Khi bắt đầu học tiếng Anh, bài học đầu tiên bạn được học sẽ là các điểm ngữ pháp cơ bản, các điểm ngữ pháp này sẽ giúp bạn hiểu được cấu trúc trong tiếng Anh. Nếu chỉ tập trung học thuộc lòng những câu có sẵn mà không hiểu rõ được ý nghĩa và cách dùng chúng thì chẳng thể nào bạn có thể nhớ lâu được. Nắm rõ các cấu trúc Tiếng Anh là một công cụ đắc lực, không chỉ giúp bạn làm tốt các bài kiểm tra mà còn giúp bạn ứng dụng tốt và giao tiếp hằng ngày. Dưới đây là 40 cấu trúc Tiếng Anh thông dụng mà giasutructuyen.vn đã tổng hợp, hãy cùng tìm hiểu nhé.
STT | CẤU TRÚC | Ý NGHĨA | VÍ DỤ | Ý NGHĨA |
1 | S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something | Quá… để cho ai đó làm gì | He ran too fast for me to follow. | Anh ấy đi quá nhanh để cho tôi đuổi theo |
2 | S + V + so + adj/ adv + that + S + V | Quá… đến nỗi mà… | This bag is so heavy that I cannot take it. | Chiếc cặp này quá nặng đến nỗi mà tôi không thể xách nó |
3 | S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something | Đủ… cho ai đó làm gì… | She is tall enough to become a model. | Cô ấy đủ cao để trở thành người mẫu |
4 | Have/ get + something + done (past participle) | Nhờ ai hoặc thuê ai làm gì… | I had my car washed at that new place by the station | Tôi đã thuê rửa chiếc xe của mình ở địa điểm mới gần nhà ga |
5 | It + be + time + S + V (-ed, cột 2) | Đã đến lúc ai đó phải làm gì… | It is time you went to school | Đã đến lúc bạn phải đến trường |
6 | It + takes/took + someone + amount of time + to do something | Làm gì… mất bao nhiêu thời gian… | It takes me about 15 minutes to go to work | Tôi mất khoảng 15 phút để đi làm |
7 | To prevent/stop + someone/something + from + V-ing | Ngăn cản ai/cái gì… làm gì.. | I can’t prevent him from smoking | Tôi không thể ngăn cản anh ấy ngừng hút thuốc |
8 | S + find + it + adj to do something | Thấy… để làm gì… | I find it very difficult to learn about English | Tôi thấy khó để học tiếng Anh |
9 | Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive) | Thích làm gì… hơn làm gì… | I’d rather learn English than learn Math | Tôi thích học Tiếng Anh hơn học Toán |
10 | To be amazed/surprised at + N/V-ing | Ngạc nhiên về… | It is supprised at situation that he is in | Thật là ngạc nhiên về tình huống của anh ấy |
11 | To be angry at + N/V-ing | Tức giận về… | He is angry at her reaction | Anh ấy giận giữ vì phản ứng của cô ta |
12 | To be good at/ bad at + N/ V-ing | Giỏi về…/ Kém về… | He is good at playing Soccer | Anh ấy giỏi đá bóng |
13 | To be/get tired of + N/V-ing | Mệt mỏi về… | I am tired of listening that sound | Tôi phát mệt vì nghe cái âm thanh đó |
14 | Can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing | Không chịu nổi… | I can’t bear anymore | Tôi không thể chịu đựng được bất cứ điều gì nữa |
15 | To be keen on/ to be fond of + N/V-ing | Thích làm gì đó… | I am fond of cooking | Tôi thích nấu ăn |
16 | To be interested in + N/V-ing | Quan tâm đến… | I am interested in that news | Tôi quan tâm tới tin tức |
17 | To waste + time/ money + V-ing | Tốn tiền hoặc thời gian/ tiền bạc làm gì… | He wastes money buying clothes | Anh ta tốn tiền để mua quần áo |
18 | To spend + amount of time/ money + V-ing | Dành bao nhiêu thời gian/ tiền bạc làm gì… | He spend 2 hours per day playing football | Anh ta dành 2 giờ mỗi ngày để chơi bóng đá |
19 | To give up + V-ing/ N | Từ bỏ làm gì/ cái gì… | He gives up smoking | Anh ấy bỏ hút thuốc |
20 | Would like/ want/wish + to do something | Muốn làm gì… | I would like to go around the lake | Tôi thích đi vong quanh hồ |
21 | Had better + V(infinitive) | Nên làm gì…. | I had better go to the grocery store | Tôi nên đến cửa hàng tạp hóa |
22 | To be interested in + N / V-ing | Thích cái gì… | I’m interested in reading book | Tôi thích đọc sách |
23 | To be bored with | Chán làm cái gì… | We are bored with doing the same things everyday. | Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại |
24 | Too + adj + to do something | Quá làm sao… để làm cái gì… | I’m to young to get married. | Tôi còn quá trẻ để kết hôn |
25 | It’s not necessary for someone to do something = Smb don’t need to do something | Không cần thiết phải làm gì… | It is not necessary for you to play the game | Bạn không cần thiết phải chơi trò chơi này |
26 | To look forward to V-ing | Mong chờ, mong đợi làm gì… | We are looking forward to going on holiday. | Chúng tôi mong đến kỳ nghỉ |
27 | To provide smb from V-ing | Cung cấp cho ai cái gì… | Can you provide us with some books in history? | Bạn có thể đưa cho chúng tôi một số cuốn sách lịch sử được không? |
28 | To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing | Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì | I prefer reading book to listening to music | Tôi thích đọc sách hơn nghe nhạc |
29 | To fail to do something | Không làm được cái gì… /thất bại trong việc làm cái gì… | We failed to do this exercise | Chúng tôi không làm được bài tập này |
30 | To be succeed in V-ing | Thành công trong việc làm cái gì… | We were succeed in passing the exam. | Chúng tôi đã vượt qua kỳ thi thành công |
31 | It is (very) kind of someone to do something | Ai thật tốt bụng/tử tế khi làm gì… | It is very kind of you to help me | Bạn thật tử tế khi giúp đỡ tôi |
31 | To have no idea of something = Don’t know about something | Không biết/ không có ý tưởng về cái gì… | I have no idea of this word | Tôi không biết từ này |
32 | To advise someone to do something | Khuyên ai làm gì… | Our teacher advises us to study hard | Giáo viên khuyên chúng tôi học hành chăm chỉ |
33 | Take care of somebody/something | Chăm sóc ai đó/điều gì đó | My sister has to take care of her baby everyday | Chị gái tôi phải chăm sóc con của cô ấy mỗi ngày |
34 | To be/get Used to + V-ing | Quen làm gì… | I am used to taking shower in the morning. | Tôi đã quen với việc đi tắm vào buổi sáng |
35 | S + used to + bare V | Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa | We used to play soccer when we was young | Chúng tôi đã từng chơi đá bóng khi chúng tôi còn trẻ |
36 | It is the first time + S + have + V3 (Past participle) | Đây là lần đầu tiên làm cái gì | It’s the first time I have traveled abroad | Đây là lần đầu tiên tôi đi du lịch nước ngoài |
37 | S + like/fancy/love + N/V-ing | Thích làm gì… | Marry likes watching film at weekend | Marry thích xem phim vào cuối tuần |
38 | S + hate/ dislike/ avoid + doing sth | Không thích làm gì… | Thu dislikes getting up early | Thư không thích dậy sớm |
39 | S + delay/postpone + N/V-ing | Trì hoãn làm gì… | He delayed starting | Anh ấy trì hoãn việc rời đi |
40 | S + be confused at ….. | Lúng túng vì điều gì đó | He was confused about what to say next | Anh ấy bối rối về việc phải nói gì tiếp theo |
5 bước để luyện nói tiếng Anh theo chủ đề hiệu quả nhất
Trên đây là bảng tổng hợp 40 câu cấu trúc tiếng Anh thông dụng và thường gặp nhất, sau khi đọc bài viết này, giasutructuyen.vn hi vọng sẽ giúp các bạn nâng cao trình độ tiếng Anh của mình và vượt qua các bài kiểm tra trên lớp một cách dễ dàng.
Hội Gia sư Việt Nam